Bài giảng LINUX và phần mềm nguồn mở - Chương 8: Lập trình Shell

Bài giảng LINUX và phần mềm nguồn mở - Chương 8: Lập trình Shell. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: lập trình shell là gì; soạn và thực thi chương trình shell; biến trong shell; một số biến hệ thống; quy tắc đặt tên biến; các phép toán số học; . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | LẬP TRÌNH SHELL TS. TRẦN HẢI ANH Lập trình shell là gì Shell là trình thông dịch lệnh của Linux Thường tương tác với người dùng theo từng câu lệnh. Shell đọc lệnh từ bàn phím hoặc file Nhờ hạt nhân Linux thực hiện lệnh Shell script Các chương trình shell bao gồm chuỗi các lệnh. Soạn và thực thi chương trình shell Sử dụng mọi trình soạn thảo dạng text vi emacs gedit Nội dung bao gồm các câu lệnh được sử dụng trên dòng lệnh của Linux Các câu lệnh trên cùng 1 dòng phải phân tách bằng dấu Thiết lập quyền thực thi cho chương trình shell chmod o x ten_file Thực thi bash ten_file sh ten_file . ten_file Ví dụ shell đơn giản vi first My first shell script clear echo quot Hello USER quot echo quot Today is c quot date echo quot Number of user login c quot who wc l echo quot Calendar quot chmod 755 first . first Biến trong shell Trong Linux shell có 2 loại biến Biến hệ thống Tạo ra và quản lý bởi Linux. Tên biến là CHỮ HOA Biến do người dùng định nghĩa Tạo ra và quản lý bởi người dùng Tên biến là chữ thường Xem hoặc truy nhập giá trị các biến tên_biến echo HOME echo USERNAME Phải có dấu trước tên biến Một số biến hệ thống Định nghĩa các biến của người dùng Cú pháp tên_biến giá_trị In giá trị của biến echo tên_biến Ví dụ no 10 echo no Quy tắc đặt tên biến Tên biến phải bắt đầu bằng ký tự HOME SYSTEM_VERSION no vech Không được để dấu cách hai bên toán tử khi gán giá trị cho biến no 10 là đúng no 10 là sai no 10 là sai Quy tắc đặt tên biến Tên biến có phân biệt chữ hoa thường Các biến sau đây là khác nhau no 10 No 11 NO 20 nO 2 Một biến không có giá trị khởi tạo thì bằng NULL Không được dùng dấu để đặt tên các biến Ví dụ Lệnh echo Cú pháp echo option string variables In một số ký tự đặc biệt trong tham số với tùy chọn -e a alert bell b backspace c suppress trailing new line n new line r carriage return t horizontal tab backslash Ví dụ echo -e quot An apple a day keeps away a t tdoctor n quot Các phép toán số học Để thực hiện các phép tính toán số học cần dùng câu lệnh expr .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.