Tài liệu tham khảo tiếng nhật | USEFUL JAPANESE EXPRESSIONS b A tễ CÁC MẪU CÂU TIẾNG NHẬT THựC DỤNG Mục lục Trang Đặc điểm chung của tiếng Nhật. 1 Phát âm trong tiếng Những câu đàm Ai. .5 Cái gì. .6 Ở đâu. .7 Tại nhà Trên xe taxi. 10 Chữ số . 11 Mua sắm 1 . 12 Mua sắm 2 . 13 Thức ăn. 17 Tại quán giải khát nhà hàng. 18 Xin hãy. 19 Bệnh hoạn Tạm Hình vẽ 1 2 3 THE ASSOCIATION FOR OVERSEAS TECHNICAL SCHOLARSHIP AOTS Đặc điểm của tiếng Nhật I . Các động từ vị ngữ thường nằm ở cuối câu. n . Đuôi động từ không thay đổi theo giống và số IU. Không có mạo từ. IV. Danh từ hoàn toàn không thay đổi và mang ý nghĩa cả số nhiều ỉẫn số ít. V. Trường hợp đanh từ hoặc đại danh từ được bổ nghĩa bởi các trợ từ thì các ượ từ này sẽ nằm sau các danh từ hoặc đại danh từ đó. VI. Trường hợp các chủ ngữ và vị ngữ có thể ngầm hiểu được từ ý của câu vân thì chúng thường được lược bỏ. Chữ Nhật Có ba loại chữ được sử dụng trong tiếng Nhật là chữ Hán chữ đọc theo âm của Trung Quốc chữ HIRAGANA và chữ KATAKANA. Thông thường câu văn tiếng Nhật gồm có cả chữ Hán và chữ HIRAGANA. Các từ có nguồn gốc từ tiếng nước ngoài hoặc tên nước ngoài thì được viết bằng chữ KATAKANA. Ngoài ra chữ Latin cũng được dùng .Tuy nhiên ngoại trừ một vài loại từ điển và các bảng hiệu ra thì thông thường chữ Latin không được sử dụng. Thí dụ 1. Tiếng Nhật 0 Tin kanji lẵ k í hiragana X rfc T katakana ni ho n go romaji Thí dụ 2. Tôi học tiếng Nhật ở Trung tâm tu nghiệp Tokyo Tó kyõ Ken shũ Se n tã de Ni hon go o ben kyõ shi ma su. ì -tr T Bc Ta kanji katakana hiragana kanji hiragana kanji hiragana -1 - Nihon-go no Hatsuon Phát âm ttong tiếng Nhật 1. Nihon-go no onsetsu Các âm ttong tiếng Nhật a i u e o ka kỉ ku ke ko sa shi su se so ta chi tsu te to na ni nu ne no ha hi fu he ho ma mi mu me mo ya i yu e yo ra ri ru re ro wa i u e o kya sha kyu shu kyo sho cha chu cho nya nyu nyo hya hyu hyo mya myu myo rya ryu ryo ga gi gu ge go za ji zu ze zo da ji zu de do ba bi bu be bo pa pi pu pe po gya gyu gyo ja ju jo bya byu byo pya pyu