SQL, viết tắt của Structured Query Language (ngôn ngữ hỏi có cấu trúc). •Công cụ sử dụng để tổ chức, quản lý và truy xuất dữ liệu đuợc lưu trữ trong các cơ sở dữ liệu. •SQL có thể: Thực hiện các truy vấn đối với cơ sở dữ liệu. Lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu. Chèn table mới trong một cơ sở dữ liệu. Xóa thông tin trong cơ sở dữ liệu. Cập nhật các table trong cơ sở dữ liệu. | Ufihw i 7 @f ẵgíanea BH Kh@ẵ Hẹg w Rhian Kh@a CNTf SOL INJECTION Nguyễn Ngọc Đũng - Nguyễn Thanh Truyền - Nguyễn Duy Thanh Ế Nội dung trình bày 1 Giới thiệu sơ lược về SQL. 2 Tìm hiểu SQL Injection. 3 Các phương pháp của SQL Injection. 4 Kỹ thuật trốn Evasion Techniques 5 Phương pháp phòng tránh. 2 sơ Lược VÈ SQL Nguyễn Ngọc Dũng - Nguyễn Thanh Truyền - Nguyễn Duy Thanh