Tham khảo tài liệu 'bài tập đại số sơ cấp - chương 5', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | có nghiệm thực. . Tìm các giá trị của m để bất phương trình x 3x2 -1 m vx-y x-1 có nghiệm. . Tìm các giá trị của . Tìm các giá trị của . Tìm các giá trị của m để phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt ự 2 x V 2 x 2- 6 x 2ạ 6 x m. m để bất phương trình sau có nghiệm x -1 x2 mx-1 x m yjx2 -1. m để phương trình sau có nghiệm x2 mx - 4 x m V x2 - 4. CHƯƠNG V PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT I. NHẮC LẠI LOGARIT 1. Định nghĩa. Cho a là một số dương khác 1 và b là một số dương. Số thực a sao cho aa b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là log a b tức là a loga b aa b. Chú ý. Khi viết loga b thì phải hiểu là a 0 a 1 b 0. Trường hợp cơ số a 10 thì logarit cơ số 10 của số dương b ta viết là lg b và đọc là logarit thập phân của b. Với a e thì logarit cơ số e của số dương b ta viết là ln b và đọc là logarit tự nhiên của b hay logarit Nêpe của b. Số e là giới hạn lim 1 -1 xấp xỉ bằng 2 718281828. . x x Từ định nghĩa ta có một số kết quả sau. log a1 0 log aa 1 log a ab b a10g b b 2. Các tính chất của logarit . Định lý. i loga bc loga b loga c 1 a 0 b c 0 I b 1 . ii loga I I logab - logac 1 a 0 b c 0 l c 51 iii loga ba a log a b 1 a 0 b 0 ae R. Chú ý. Trong iii nếu a 2k k e N thì loga b2k 2k loga bl 1 a 0 b 0. Hệ quả i loga I 1 I -logab 1 a 0 b 0 b ii loga-ựb logab 1 a 0 b 0 ne N n 2. n . Định lý log c logbc 1 b hay log logac 1 a 0 1 b 0 c 0. Hệ quả i logab I hay 1 1 a 0 1 b 0. ii logaa c loga c 1 a 0 c 0 a 0. iii T-- c10gba 1 b 0 a c 0. II. PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1. Định nghĩa. Phương trình bất phương trình mũ là phương trình bất phương trình mà ẩn số có mặt ở số mũ của lũy thừa. Trong một số trường hợp ta xét thêm ẩn số có mặt ở cả cơ số của lũy thừa khi đó ta phải xét hai trường hợp cơ số a 1 và 0 a 1. 2. Một số phương pháp giải phương trình mũ . Phương pháp logarit hóa Các dạng cơ bản a 0 af x ag x ưa 1 f x g x af x b f x loga b 1 a 0 b 0. . Phương pháp đặt ẩn số phụ