Đầu tiên chúng ta sẽ xét bảng số lượng đo trên các tuyến của tổng đài Quốc tế Hà Nội. Số liệu chi tiết đo được trong 1 giờ được thể hiện ở bảng số liệu sau: Chẳng hạn với tổng số cuộc NBIDS=139 cuộc , thời gian giữ trung bình MHTIME=, và xét trong khoảng thời gian 1g giờ ta có lưu lượng TRAFF = (NBIDF * MHTIME) / (60*60) = ~ Erlang. | Tiểu luận: Tính toán tải của đường báo hiệu Thực hiện & Trình bày Nhóm 8 1. Trần Quốc Bảo 2. Võ Thanh 3. Vương Quang Phước 4. Bùi Văn Minh Nhật 5. Trần Đức Dũng 6. Lê Văn Thắng Giáo viên hướng dẫn Hoàng Thị Tố Phượng Tính toán tải của đường báo hiệu Nội dung . Tính toán tải của đường báo hiệu . Tính toán tải của đường báo hiệu tải tổng đài chuyển tiếp . Tính toán tải của đường báo hiệu tải tổng đài nội hạt Tổng kết Đầu tiên chúng ta sẽ xét bảng số lượng đo trên các tuyến của tổng đài Quốc tế Hà Nội. Số liệu chi tiết đo được trong 1 giờ được thể hiện ở bảng số liệu sau: Tính toán tải của đường báo hiệu TRAFFIC MEASURMENT ON ROUTES RESULTS, LSR TRG MP NRP RPL RPN GRN DATE TIME SI NM FCODE 28 6 24 60 1 1033 000101 0000 60 YES R TRAFF NBIDS CCONG NDV ANBLO MHTIME NBANSW HNID7II 139 60 103 HNIT7II 358 494 123 HNIU7II 65 153 16 HNIG7II 290 61 137 HNIM7II | Tiểu luận: Tính toán tải của đường báo hiệu Thực hiện & Trình bày Nhóm 8 1. Trần Quốc Bảo 2. Võ Thanh 3. Vương Quang Phước 4. Bùi Văn Minh Nhật 5. Trần Đức Dũng 6. Lê Văn Thắng Giáo viên hướng dẫn Hoàng Thị Tố Phượng Tính toán tải của đường báo hiệu Nội dung . Tính toán tải của đường báo hiệu . Tính toán tải của đường báo hiệu tải tổng đài chuyển tiếp . Tính toán tải của đường báo hiệu tải tổng đài nội hạt Tổng kết Đầu tiên chúng ta sẽ xét bảng số lượng đo trên các tuyến của tổng đài Quốc tế Hà Nội. Số liệu chi tiết đo được trong 1 giờ được thể hiện ở bảng số liệu sau: Tính toán tải của đường báo hiệu TRAFFIC MEASURMENT ON ROUTES RESULTS, LSR TRG MP NRP RPL RPN GRN DATE TIME SI NM FCODE 28 6 24 60 1 1033 000101 0000 60 YES R TRAFF NBIDS CCONG NDV ANBLO MHTIME NBANSW HNID7II 139 60 103 HNIT7II 358 494 123 HNIU7II 65 153 16 HNIG7II 290 61 137 HNIM7II 173 30 63 HNIL7II 730 588 345 HNIA7II 249 154 76 DNGI7II 14 60 12 DNGT7II 0 123 0 HCMI7II 173 152 71 HCMISDI 0 0 0 HCMT7II 0 340 0 HNID7IO 150 60 105 HNIT7IO 322 494 215 HNIU7IO 73 153 55 HNIG7IO 61 112 HNIM7IO 143 30 63 HNIL7IO 1185 588 821 HNIA7IO 335 154 183 DNGI7IO 4 60 1 DNGT7IO 312 123 167 HCMI7IO 121 152 49 HCMISDO 0 0 0 HCMT7IO 911 340 475 HCMU2IT 4 60 2 HCMA2IT 168 90 123 END Trong đó: R Route name TRAFF Lưu lượng ( Erlang ) NBIDS Tổng số cuộc gọi CCONG = Tổng số cuộc gọi bị từ chối x 100% Tổng số cuộc gọi thực hiện NDV Số thuê bao được kết nối ANBLO Số thuê bao trung bình bị chặn MHTIME .