Bài giảng Đặc điểm hình thái học của bệnh dò động mach vành bẩm sinh tại BV Nhi Đồng 1 do ThS. BS. Nguyễn Minh Hải biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Mô tả các đặc điểm hình thái học của CCAF ở trẻ em được thông tim can thiệp hoặc mổ tim tại bệnh viện Nhi Đồng 1. | ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC CỦA BỆNH DÒ ĐỘNG MACH VÀNH BẨM SINH TẠI BV NHI ĐỒNG 1 ThS. BS. Nguyễn Minh Hải Khoa Tim mạch BV Nhi Đồng 1 Tổng quan Dò động mạch vành bẩm sinh Congenital coronary artery fistula CCAF hiếm 0 2 - 0 4 TBS. CCAF thông nối trực tiếp giữa ĐMV với một trong các buồng tim CS SVC ĐM phổi TM phổi. Đặt vấn đề CCAF lt 20 tuổi 80 không triệu chứng. gt 20 tuổi 60 BN có triệu chứng và biến chứng nhồi máu cơ tim suy tim cao áp phổi VNTMNT RLN vỡ phình mạch hoặc thuyên tắc mạch vành Mục tiêu tổng quát Mô tả các đặc điểm hình thái học của CCAF ở trẻ em được thông tim can thiệp hoặc mổ tim tại bệnh viện Nhi Đồng 1. Mục tiêu chuyên biệt 1. Xác định tỷ lệ các đặc điểm lâm sàng của CCAF ở trẻ em. 2. Xác định tỷ lệ các đặc điểm hình thái học của đường dò mạch vành trên siêu âm tim CT scan mạch vành và chụp mạch vành DSA . ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Thiết kế nghiên cứu Nghiên cứu mô tả hàng loạt ca Đối tượng nghiên cứu Tất cả bệnh nhi ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Cỡ mẫu Lấy trọn Tiêu chí chọn vào Tất cả bệnh nhân Định nghĩa biến số Dãn động mạch vành khi Z-score của ĐMV 2 Phình động mạch vành khi giãn cục bộ hay một đoạn động mạch vành gt 1 5 lần so với đường kính ĐMV bình thường liền kề Định nghĩa biến số Chỉ định can thiệp điều trị Có luồng thông trái phải lớn hoặc tăng lưu lượng quá tải thể tích thất trái suy tim RLCN thất trái Thiếu máu cơ tim Ngừa VNTMNT SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU DÒ ĐMV BẨM Khám LS SINH LOẠI Xquang Kèm TBS phức ECG siêu tạp CAF nhỏ âm tim GĐ không đồng CTA ý DSA Phẫu thuật Can thiệp đóng bằng dụng cụ KẾT QUẢ Đặc điểm lâm sàng n 49 ca Tỉ lệ - Trung bình Trung vị Giới Nữ Nam 1 8 1 Tuổi tháng 22 1 10 4 1 90 110 7 Cân nặng Kg 10 0 10 4 8 90 25 Dị tật kèm TBS 6 49 12 2 Suy tim cấp 3 49 6 1 Phân độ suy tim ĐỘ I 30 49 61 2 ĐỘ II 14 49 28 6 ĐỘ III 3 49 6 1 ĐỘ IV 2 49 4 1 Âm thổi ở tim 37 49 75 5 KẾT QUẢ ĐẶC ĐIỂM ECG XQUANG PHỔI n 49 ca Tỉ lệ - Trung bình Trung vị ECG LAH 5 49 10 2 RAH 6 49 12 2 LVH 11 49 22 4 RVH 4 49 8 2 RLN RLN 7 49 14