Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề kiểm tra học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Nguyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN ĐỂ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HKI Năm học 2021 2022 Môn Khoa học tự nhiên 6 Thời gian 60 phút ĐỀ THAM KHẢO nghiệm 5 0 điểm khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Trong các thực phẩm dưới đây loại nào chứa nhiều protein chất đạm nhất A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh. Câu 2. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể A. Carbohydrate chất đường bột . B. Protein chất đạm . C. Lipid chất béo . D. Vtamin. Câu 3. Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm A. hệ rễ và hệ thân B. hệ thân và hệ lá. C. hệ chồi và hệ rễ D. hệ cơ và hệ thân. Câu 4. Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta 1 Gọi đúng tên sinh vật. 2 Đưa sinh vật vào đúng nhóm phản loại. 3 Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn. 4 Nhận ra sự đa dạng của sinh giới. A. 1 2 3 B. 2 3 4 . C. 1 2 4 . D. 1 3 4 . Câu 5. Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật 1 Đặc điểm tế bào. 2 Mức độ tổ chức cơ thể. 3 Môi trường sống. 4 Kiểu dinh dưỡng. 5 Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn. A. 1 2 3 5 . B. 2 . 3 4 5 . C. 1 2 3 4 . D. 1 3 4 5 . Câu 6. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây - gt Chi giống - gt Họ - gt Bộ - gt Lớp Ngành - gt Giới. B. Chỉ giống - gt Loài - gt Họ - gt Bộ - gt Lớp - gt Ngành - gt Giới C. Giới Ngành - gt Lớp - gt Bộ - gt Họ - gt Chỉ giống - gt Loài. - gt Chi giống - gt Bộ - gt Họ - gt Lớp - gt Ngành - gt Giới. Câu 7. Cấu tạo tế bào nhân thực cơ thể đa bào có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây A. Khởi sinh B. Nguyên sinh. C. Nắm vật. Câu 8. Trong các bệnh sau đây bệnh nào do virus gây nên A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh dại. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh tả. Câu 9 Nhiệt kế y tế có thể đo nhiệt độ của A. Nhiệt độ nước đá đang tan B. Nhiệt độ của nước đang sôi C. Nhiệt độ cơ thể người D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 10 Để đo thời gian ta dùng dụng cụ A. Cân B. Đồng hồ C. Thước D. Nhiệt kế luận 5 0 điểm .