"Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Thanh Am" là tài liệu tổng hợp lại kiến thức môn Toán trong chương trình giữa học kì 2, đồng thời hướng dẫn về cấu trúc đề kiểm tra để các bạn học sinh nắm được cấu trúc đề thi và có kế hoạch ôn tập tốt nhất cho mình. Mời các em cùng tham khảo. | PHÒNG GD amp ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN 9 Năm học 2021 2022 I. PHẠM VI KIẾN THỨC 1. LÝ THUYẾT . Đại số - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế cộng đại số đặt ẩn phụ. - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. - Hàm số và đồ thị hàm số y ax2 a 0 . Hình học - Các loại góc với đường tròn. - Liên hệ giữa cung và dây quỹ tích cung chứa góc. - Tứ giác nội tiếp đường tròn. 2. DẠNG BÀI . Câu hỏi tự luận - Giải hệ phương trình. - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình - Vẽ đồ thị hàm số tìm tọa độ giao điểm - Hình học tổng hợp chứng minh tứ giác nội tiếp tam giác đồng dạng . Câu hỏi trắc nghiệm II. CÂU HỎI THAM KHẢO A. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn A. 2x 3y2 0 B. xy x 1 C. x3 y 5 D. 2x 3y 4. Câu 2. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x 3y 2 A. 1 1 B. - 1 - 1 C. 1 0 D. 2 1 . Câu 3. Cặp số 1 -3 là nghiệm của phương trình nào sau đây A. 3x 2y 3. B. 3x y 0. C. 0x 3y 9. D. 0x 4y 4. Câu 4. Phương trình 4x 3y -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm A. -1 1 . B. -1 -1 . C. 1 -1 . D. 1 1 . Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 4x 3y -1 được biểu diễn bằng đường thẳng 4 1 4 1 A. y - 4x - 1 B. y x C. y 4x 1 D. y x- 3 3 3 3 Câu 6. Tập nghiệm của phương trình 2x 0y 5 được biểu diễn bởi A. đường thẳng y 2x 5. 5 B. đường thẳng y . 2 C. đường thẳng y 5 2x. 5 D. đường thẳng x . 2 x 2y 3 Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ 3 x 2 y 1 3 x 6 y 9 x 3 2y x 2y 3 4 x 4 A. B. C. D. 3 x 2 y 1 3 x 2 y 1 4 x 2 3 x 2 y 1 2 x 5 y 5 Câu 8. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình là 2 x 3 y 5 2 2 x 5 y 5 2 x 5 y 5 2 x 5 y 5 x y 1 A. B. C. D. 5 4 x 8 y 10 0 x 2 y 0 4 x 8 y 10 2 x y 5 3 3 Câu 9. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. 1 B. 1 C. 1 5 D. 1 . x y 3 x y 3 x y x y 3 2 2 2 2 2 x y 4 Câu 10. Số nghiệm của hệ phương trình là x y 0 A. vô số .