Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, TP. HCM (Ban Xã hội)

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, TP. HCM (Ban Xã hội)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT Bài kiểm tra môn Địa lí - Khối 12 THÀNH Ban Khoa học xã hội Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề có 04 trang Họ tên học sinh . Lớp . Số báo danh . Câu 1. Cây công nghiệp ở nước ta có nguồn gốc chủ yếu là A. xích đạo. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. nhiệt đới. Câu 2. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Đơn vị nghìn tấn Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 75397 8 81148 6 54649 2 55534 5 Việt Nam 45215 7 42763 7 42301 1 43346 6 Nguồn Niên giám thống kê ASEAN 2021 https Theo bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam A. Việt Nam giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Việt Nam. C. In-đô-nê-xi-a giảm Việt Nam tăng. D. Việt Nam giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở Việt Nam A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. C. Tỉ trọng giữ ổn định trong cơ cấu GDP. D. Tỉ trọng có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP. Câu 4. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây A. Giảm tỉ trọng khu vực III. B. Giảm tỉ trọng khu vực I. C. Giảm tỉ trọng khu vực II. D. Tăng tỉ trọng khu vực I. Câu 5. Loại rừng có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng trồng. Câu 6. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020 Diện tích nghìn ha 101 6 152 0 140 2 131 8 Sản lượng nghìn tấn 176 8 252 6 264 8 270 2 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2020 NXB Thống kê 2021 Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng tích và sản lượng hồ tiêu đều tăng. Trang 4 4 - Mã đề 513 B. Diện tích và sản lượng hồ tiêu tăng liên tục. C. Diện tích

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.