Đường kính trục (mm) N: Công suất (KW) C : Hệ số tính toán phụ thuộc vào ứng xuất cho phép, đối với đầu trục vào và trục truyền chung có thể lấy c = 120 Trục I: d1 , 1203 Trục II: d2, 1203 Trục III: d3 , 1203 Để chuẩn bị cho bước tính gần đúng trong ba trị số d1,d2, d3 có thể lấy trị số d2=30 (mm), để chọn loại ổ bi đỡ cỡ trung bình | Chương 4 Tính lực tác dụng lên truc Lực vòng n 2M 2 106 N 2 106 P . ------ . .------ ----------------- 3607 N d n2 d1 81 Lực h-ớng tâm Pr 2653 tg200 1172 N II - TÍNH TQÁN-THIẾT KẾ- TRỤC VÀ THEN 1 . Tính đ êng kính sơ bô cùa các truc d C3N CT 7-2 V n Trong đó d Đ-ờng kính trục mm N Công suất KW C Hệ số tính toán phụ thuộc vào ứng xuất cho phép đối với đầu trục vào và trục truyền chung có thể lấy c 120 Trục I d1 1203 2 78 17 mm V 960 Trục II d2 1203 Ì 67 30 mm M 174 54 Trục III d3 _ 2 43 1203 V 41 25 47 mm Để chuẩn bị cho b- ớc tính gần đóng trong ba trị số d1 d2 d3 có thể lấy trị số d2 30 mm để chọn loại ổ bi đỡ cỡ trung bình tra bảng 14p có đ-ợc chiều rộng của ổ B 19 mm 2 Tính gần đúng Để tính kích th-ớc chiều dài của trục có thể dựa vào hình vẽ d-ới và bảng 7-1 ta chọn các kích th-ớc nh- sau khe hở giữa các bánh răng c 10 mm Khoảng cách từ thành trong của hộp đến mặt bên của ổ lăn l 10 mm . Khe hở giữa bánh răng và thành trong của hộp A 10 mm Đ-ờng kính bu lông cạnh ổ để ghép lắp ổ và thân hộp d1 16 mm suy ra ta có l 40 mm Chiều cao bu lông ghép lắp ổ và chiều dầy lắp ổ lấy bằng 16 mm Khoảng cách từ lắp ổ đến trục bằng 10 mm Chiều rộng bánh răng cấp nhanh b 55 mm Chiều rộng bánh răng cấp chậm b1 86 mm . Tổng hợp các kích th- ớc các phần tử ở trên ta tính đ- ợc chiều dài các đoạn trục cần thiết nh- sau. a 73 mm c 58 mm b 81 mm . Hình vẽ b c đổ lùc tác dung lẻn các bánh răng P4 P3 Pr4 Pa1 Pi Pa2 I II .