Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn hóa học - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập hóa cách nhanh và chính xác | ĐỀ THAM KHẢO TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC 12 Câu 1 Chọn câu sai a Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi thấp. b Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh. c Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại. d Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện. Câu 2 Cho 15 6g một kim loại kiềm tác dụng với nước dư thu được 4 48l H2 đktc . Xác định tên của kim loại kiềm a Li b Na c K d Rb Câu 3 Cho 8 5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H2O dư thu được 3 36l khí H2 đktc . Tên 2 kim loại kiềm là a Na K b Li K c K Rb d Li Na Câu 4 Muối NaHCO3 có những tính chất nào sau đây a Tác dụng với H2SO4 loãng b Tác dụng với KOH c Phản ứng thuỷ phân d Tất cả đều đúng Câu 5 Chọn câu đúng a Để điều chế kim loại kiềm phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng. b Natri hidroxit là chất rắn dễ bay hơi. c Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ không có màng ngăn thu được nước Javel. d Để bảo quản kim loại kiềm phải ngâm chúng trong nước. Câu 6 Cho 200ml dung dịch NaOH 2 5M hấp thụ 4 48l đktc CO2. Xác định sản phẩm sau phản ứng a NaHCO3 b Na2CO3 c NaHCO3 và Na2CO3 d Na2CO3 và NaOH dư Câu 7 Chọn mệnh đề sai a Nhận biết hợp chất Na bằng phương pháp thử màu ngọn lửa. b Dung dịch Na2CO3 có phản ứng kiềm mạnh làm đỏ phenolftalein. c Dung dịch NaHSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng. d Muối NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính. Câu 8 Al không tác dụng với chất nào sau đây a Dung dịch HCl b HNO3 đặc nguội c Dung dịch NaOH d Fe3O4 to ÍA T - Ă 2 _ _ _ 1 1 _ 1 _2 _2 6n _2 6 _oAZ _ L _ i Câu 9 Ion X có cấu hình e 1s 2s 2p 3s 3p nên nguyên tử của nguyên tố X có vị trí trong bảng HHTH a Ô 18 chu kỳ 3 phân nhóm chính nhóm VI. b Ô 18 chu kỳ 3 phân nhóm chính nhóm II. c Ô 20 chu kỳ 4 phân nhóm chính nhóm II. d Tất cả đều sai. Câu 10 Cho các hợp chất NaOH Al OH 3 KOH Mg OH 2. Sắp xếp theo thứ tự tính bajơ tăng dần a Mg OH 2 Al OH 3 KOH NaOH b Al OH 3 NaOH Mg OH 2 KOH c KOH NaOH Mg OH 2 Al OH 3 d Al OH 3 Mg OH 2 NaOH KOH Câu