Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Bài giảng điện tử
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề so sánh - Ngô Thế Hoàng
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề so sánh - Ngô Thế Hoàng
Duy Bảo
47
13
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng "Chuyên đề so sánh" do giáo viên Ngô Thế Hoàng biên soạn nhằm củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải đề của mình. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích với thầy cô và các em học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập của mình. | CHUYÊN ĐỀ SO SÁNH LỚP 6 7 DẠNG 1 SO SÁNH LŨY THỪA Bài 1 So sánh a 9920 và 999910 b 2300 và 3200 c 3500 và 7 300 d 85 và 3.47 HD 9920 992 99.101 999910 10 10 a Ta có 2300 23 8100 và 3200 32 100 100 b Ta có 9100 Mà 8100 91000 2300 3200 3500 35 143100 và 7300 73 100 100 c Ta có 343100 Mà 143100 343100 3500 7300 85 23 215 2.214 3.214 3. 22 3.47 Vậy 85 3.47 5 7 d Ta có Bài 2 So sánh a 2711 và 818 b 6255 và 1257 c 536 và 1124 d 32 n và 23n HD a Ta có 2711 333 818 332 b Ta có 6255 520 1257 521 c Ta có 536 12512 1124 12112 d Ta có 32 n 9n 23n 8n Bài 3 So sánh a 523 và 6.522 b 199 20 và 200315 c 399 và 1121 HD a Ta có 523 5.522 6.522 19920 20020 8.5 260.540 và 200315 200015 2 4.53 260.545 20 15 b Ta có 1121 2721 33 363 399 21 c Ta có Bài 4 So sánh a 10750 và 7375 b 291 và 535 c 544 và 2112 d 9 8 và 89 HD a Ta có 10750 10850 2100.3150 và 7375 7275 2225.3150 291 213 81927 và 535 55 31257 7 7 b Ta có 544 2.27 24.312 và 2112 312.712 4 c Ta có d Ta có 98 108 1004 100.1003 Và 89 5123 5003 53.1003 125.1003 Bài 5 So sánh a 5143 và 7119 b 21995 và 5863 c 3976.42005 và 71997 Bài 6 So sánh a 637 và 1612 b 5299 và 3501 c 323 và 515 d 127 23 và 51318 HD 637 647 82 814 7 a Ta có Và 1612 24 248 23.16 816 12 5299 5300 53 35 100 100 b Ta có 3300 2501 GV Ngô Thế Hoàng_THCS Hợp Đức 1 323 32 21 9. 33 9.277 và 515 5. 52 5.257 7 7 c Ta có 127 23 12823 27 2161 và 51318 51218 29 2162 23 18 d Ta có Bài 7 So sánh a 2115 và 275.498 b 7245 7244 và 7244 7243 c 200410 20049 và 200510 Bài 8 So sánh b 32 và 18 9 13 a 202303 và 303202 c 111979 và 371320 HD 202303 2.101 23.1013 3.101 101 a Ta có Và 303202 3.101 32.101 101 Mà 8.1013 8.101.1012 9.1012 2.101 32 329 245 Mà 245 252 1613 1813 9 b Ta có Vậy 245 1813 18 13 111979 111980 113 660 c Ta có 1331660 Và 371320 37 2 660 1369660 Bài 9 Chứng minh rằng 527 263 528 HD 527 263 Ta có 527 53 1259 và 263 27 1289 9 9 Ta chứng minh 263 528 Ta có 263 29 5127 và 528 54 6257 7 7 Ta chứng minh Bài 10 So sánh a 10750 và 7375 b 291 và 535 c 1255 và 257 d 354 và 281 HD .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề hình học - Ngô Thế Hoàng
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch - Ngô Thế Hoàng
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề đa thức - GV. Ngô Thế Hoàng
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề chứng minh chia hết - GV. Ngô Thế Hoàng
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề giá trị tuyệt đối - GV. Ngô Thế Hoàng
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề tỉ lệ thức - Ngô Thế Hoàng
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề số nguyên tố và số chính phương - Ngô Thế Hoàng
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề phân số - Ngô Thế Hoàng
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề so sánh - Ngô Thế Hoàng
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề bất đẳng thức - GV. Ngô Thế Hoàng
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.