Meaning làm thủ tục nhập cảnh Example check /t ek in phòng (khách sạn) n/ (sân bay), thủ tục nhận The couple tried checking in to three different hotels, but they were all full. .làm thủ tục xuất cảnh (sân The customer asked the hotel clerk if he check /t ek a t/ out (khách sạn) run out /r n a t cạn kiệt, thiếu hụt of əv/ push the bike for an hour. The hotel car will pick us up right after pick up /p k p/ đón (ai) lunch. cất cánh, take off /te k f/ khởi hành speed /spi d up.