Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập được biên soạn theo chương trình Toán 9. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao. | TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 A - LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ 1 Định nghĩa tính chất căn bậc hai x 0 a Với a 0 ta có x a x 2 a 2 a b Với hai số a và b không âm ta có a lt b a b c A xác định có nghĩa khi A 0. A neáu A 0 d A2 A A neáu A 0 x y nêu x y x y x y 2 Lưu ý y x nêu x y 2 Các công thức biến đổi căn thức SGK 39 3 Định nghĩa tính chất hàm số bậc nhất a Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y ax b a b và a 0 b Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị x . Hàm số đồng biến trên khi a gt 0. Nghịch biến trên khi a lt 0. 4 Đồ thị của hàm số y ax b a 0 là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b a hệ số góc b tung độ gốc . 5 Cho d y ax b và d y a x b a 0 a 0 . Ta có a a a a d d d d b b b b d d a a d d 1 a a d cắt d tại một điểm trên trục tung b b 6 Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox thì Nếu a gt 0 thì là góc nhọn và tan a Nếu a lt 0 thì là góc tù vàtan a là góc kề bù với góc HỌC 1 Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Cho ABC vuông tại A đường cao AH. Ta có 1 b2 2 h2 b . c c2 3 1 1 1 4 2 2 2 h b c 5 a b c2 Định lí Pythagore 2 2 2 Tỉ số lượng giác của góc nhọn -1- TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN 9 a Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn Cạnh huyền Cạnh đối Cạnh kề caïnh ñoái caïnh keà sin cos caïnh huyeàn caïnh huyeàn caïnh ñoái caïnh keà tan cot caïnh keà caïnh ñoái b Một số tính chất của các tỉ số lượng giác Cho hai góc và phụ nhau. Khi đó sin cos cos sin tan cot cot tan Cho góc nhọn . Ta có 0 lt sin TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN 9 Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau 1 12 27 48 2 45 20 80 5 16 1 1 1 3 2 27 48 8 4 3 3 5 3 5 3 1 5 125 12 2 5 3 5 3 27 6 3 20 125 15 5 5 3 3 4 7 6 128 50 7 8 3 2 8 2 48 27 2 3 5 2 3 9 3 2 2 2 8 4 2 10 4 15 2 15 3 2 10 2 2 2 5 5 5 5 11 12 1 1 5 1 2 1 1 5 1 5 13 15 6 6 14 8 2 15 Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau 7 7 3 3 2 5 50 1 2 3 2 7 2 3 2 10 14 7 2 7 7 2 5 5 4