Tham khảo tài liệu 'tuyển tập tiêu chuẩn công nghiệp rừng việt nam part 5', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP RỪNG 04 TCN 66 - 2004 Tên Việt Nam Mã số Dung bộp 027 Dung đẳng 026 Dung hamand 026 Dung lá ưà 026 Dung nam bộ 027 Duốc cá 088 Dương tùng 041 Đa chai 040 Đĩa roi 001 Đinh hương 045 Đinh thối 028 Gào 040 Gáo đỏ 029 Giáng hương 030 Giáng hương ấn 031 Giáng hương chán 030 Giáng hương mắt chim 031 Giáng hương quả to 030 Giàu gia nhà 032 Giâu gia thơm 032 Giâu gia xoan 032 Giẻ cau 019 Giẻ đen 019 Giẻ phảng 019 Giẻ the 024 Gióc 031 Giổi ăn quả 033 Giổi đá 034 Giổi ford 035 Giổi xanh 036 Gõ bung lao 039 Gõ dầu 038 Gõ đen 039 Gõ mật 039 Gõ mè tê 039 Gõ sẻ 039 Gõ sương 038 Goi mật 045 Gù hương 037 Gụ 038 Gụ lau 038 Gụ mật 039 Gừa 040 Hình 025 Tên Việt Nam Mã sô Hoàng đàn giả 041 Hoàng linh bắc bộ 042 Hoàng linh nam 043 Hông 044 Hông xôi 044 Hồng mang 060 Huyệnh 046 Huỳnh bá rừng 031 Huỳnh đàn bắc 011 Huỳnh đàn hoa ở thân 045 Huỳnh đường hoa thân 045 Huỷnh 046 Keo bông vàng 048 Keo lá tràm 048 Keo lai 047 Keo tai tượng 049 Kha thụ An Độ 021 Kha thụ gai quả 022 Kha thụ tàu 007 Kháo hoa vàng 070 Kháo nhậm 050 Kháo quả dẹt Kháo thơm 071 050 Kháo trái dẹp 071 Kháo vàng bông 072 Kháo vàng thơm 070 Khê núi 066 Kiền kiền phú quốc 051 Kồng sữa bắc bộ 052 Lá nến 053 Lai 054 Lành ngạnh hôi 055 Lành ngạnh nam bộ 055 Lát chun 056 Lát da đồng 056 Lát hoa 056 Lát khét 057 Lát khét quả nhỏ 058 Lăng quăng 090 Lim 059 Lim vàng 043 Lim xanh 059 Lim xẹt 042 Long cóc 076 49 04TCN66-2004 TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP RÙNG Tên Việt Nam Mã số Lòng mán lá thon 060 Lòng mang lá mác 060 Lòng mang thon 060 Lôm côm 018 Luống xương 012 Mà tau 053 Mã nhằm 057 Mã nhầu 057 Mã rạng răng 053 Mán bầu 053 Máu chó lá lớn 073 Mạy thông 110 Mắc niễng 052 Mít 061 Mít nài 062 Mít rừng 062 Mô cua 084 Mồng cua 084 Mỡ 063 Mỡ hải nam 064 Mung trẳng 013 Muồng đen 065 Muồng xiêm 065 Mý 066 Ngát 067 Ngâm 089 Nhục tử lá quế 078 Nhứt 013 Nội châu 105 Phao lai 018 Quê lá tà 069 Ram 015 Ràng ràng baỉansa 068 Ràng ràng mít 068 Rằn 068 Re bầu 069 Re gừng 069 Re lá tù 069 Rè bon 070 Rè quả to