Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao. | KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD ĐT NINH SƠN LỚP 6 NĂM HỌC 2020 2021 TRƯỜNGTHCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn TOÁN Thời gian làm bài 90 phút I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng Nội dung số LT VD LT VD tiết Cấp độ 1 2 Cấp độ 3 Cấp độ 1 2 Cấp độ 3 4 4 1. Số nguyên 9 2. Phân số 38 3 Góc. 13 Tổng 60 36 24 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số Trọng Số lượng câu Cấp độ Nội dung số Tổng số TL Điểm 1. Số nguyên 1 1 Cấp độ 1 2 2. Phân số 4 4 3. Góc. 2 2 1. Số nguyên 1 1 Cấp độ 3 4 2. Phân số 2 2 3. Góc. 2 2 Tổng 100 12 12 10 0đ PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNGTHCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 6 NĂM HỌC 2020 2021 Môn TOÁN Thời gian làm bài 90 phút MA TRẬN ĐỀ Vận dụng NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao Hiểu được thứ tự Vận dụng các thưc hiện các qui tắc bỏ dấu phép toán trên tập ngoặc qui tắc nguyên số nguyên và tính chuyển vế vào chất của các phép bài toán tìm x. toán. Số câu 1 1a 1 2a 2 Số điểm Tỉ lệ 5 15 Biết rút gọn Hiểu các qui tắc Vận dụng lý Vận dụng phân số biết và tính chất các thuyết đã học linh hoạt các các qui tắc phép toán về phân số để phép biến cộng cộng trừ nhân chi giải các dạng đổi để giải trừ nhân chia a phân số . toán cơ bản toán. các phân số. về phân 2. Phân số số Tìm giá trị phân số của một số cho trước tìm một số biết giá trị phân số của số đó. Số câu 2 1b 2b 2 1c 2c 1 b3 1 b5 6 Số điểm 2 0đ Tỉ lệ 20 15 20 5 60 Biết tia nằm Hiểu được cách Vân dụng kiến Vận dụng giữa hai lập luận để tính thức hình học tính chất của tia vẽ được số đo góc. đã học để hai góc kề bù 3. Góc. góc khi biết chứng minh tia để tính số đo số đo. phân giác của góc. một góc. Số câu 1 4a 1 4b 1 4c 1 4d 4 Số điểm 2 5đ Tỉ lệ 10 5 5 5 25 Tổng số câu 3 4 3 2 12 Tổng số điểm 3 0đ 3 0đ 3 0đ 1 0đ 10 0đ Tỉ lệ 30 30 30 10 100 Duyệt BGH Ng ười ra đề Trần Thị Loan