Nối tiếp nội dung phần 1, Phần 2 cuốn sách "Tiếng Miến cho người bắt đầu" tiếp tục giới thiệu tới người đọc 5 bài học. Đó là các bài học về lịch, thức ăn, sức khỏe, cách nói câu phủ định, cùng với đó là các từ vựng chỉ gia đình, động vật, con người . Mời bạn tham khảo chi tiết. | Bài 6 Lịch những tuần những th ng v năm Lịch và những ngày nghỉ của Miến Điện Âm kêu những giọng không được viết Nói trên điện thoại Mua vé xe buýt. 141 Bài 6 သင န စ ၆ thin-gan -za chau I. Ngữ vựng - ဟ ရ w၁ -ha-ra. 1. Danh từ န မ nan အပတ əpa tuần lễ ပ တတစပတ pi tuần rồi một tuần qua န တစပတ nau -təpa tuần tới န သ ပတ nau -thon -pa ba tuần tới လ la. tháng ပ တလ pi . tháng rồi ပ တ စလ pi . hai th ng trước န လ nau -la. tháng tới န သလ nau -thon -la. ba tháng tới ဘယလလ Tháng nào န ဦပ nau -ei-pi Tháng tư tới စ hni năm ပ တ စ pi năm rồi န စ nau -hni năm tới အသ əthe tuổi ထင htain-gon chỗ ngồi ရ hkəyi việc đi lại chuyến đi ဏ hkəna. chốc lát န nau -hson cuối cùng sau rốt 142 လ န đầu tháng လ န cuối tháng လ ပည . trăng tròn လ ပည န႔ . ngày trăng tròn လ ပညည . đêm trăng tròn 2. Động từ ယ လညတယ le-de thăm viếng ထ တယ htwe -te đi khỏi rời đi ရ သ တယ hkəyi -thwa -de đi du lịch တယ ja-de lâu ဘယ လ be-ja-le Bao lâu giờ ng y ငတယ win-de vào သ အပတယ thwa -ei -te đi ngủ အပ ပ တယ ei -py၁-de ngủ ngon အပရ ထတယ ei thức dậy အန ယတယ əna -yu-de nghỉ ngơi စ ငတယ chờ đợi 3. Từ tố ပ တ pi . trước rồi န nau kế tới အထ əhti. đến khi ထ -ka. hti. từ đến 143 သန ရ လ န ရထ từ 3 giờ đến 4 giờ thon -na-yi-ga. lei -na-yi-hti. ဖ႔ -hpo. bo. để -hsi danh tố chỉ hướng của hành động tới đến hoặc từ một người. không có tương đương trong Anh ngữ . ပ -pe be chỉ hậu tố được dùng để nhấn mạnh ဒ ပလ da-be -la Chỉ vậy thôi hả စ င -saun l. chỉ tài liệu thư vé 4. Những từ và cụm khác အ မတမ əmye -dan luôn luôn တစ တ လ təhka-təlei thỉnh thoảng ပမန pon-hman thường ဒ ပမ da-bei-me. nhưng န မ တ႔မယ nau -hma. Hẹn gặp lại. ဏ စ ငပ hkəna. Xin chờ một chút. 5. Những ngày trong tuần တနဂ န႔ tənin -gənwei-nei. Chủ nhật တနလ န႔ tənin -la-nei. Thứ hai အဂ န႔ in-ga-nei. Thứ ba ဗဒဟ န႔ bo -dəhu -nei. Thứ tư 144 သပ တ န႔ ja-dhəbədei -nei. Thứ năm သ န႔ thau -ja-nei. Thứ sáu စ န န႔ sənei-nei. Thứ bảy II. Văn