Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số:04/CNV-TNCN) được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Mẫu tờ khai này áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân. | Mẫu số 04 CNV TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80 2021 TT BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức cá nhân khai thuế thay nộp thuế thay cho cá nhân 01 Kỳ tính thuế 01a Lần phát sinh ngày tháng năm . 01b Tháng . năm . Quý. năm . 02 Lần đầu 03 Bô sung ̉ lần thứ Cá nhân được miễn giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Khai thay cho nhiều cá nhân chuyển nhượng vốn góp Khai thay cho nhiều cá nhân chuyển nhượng chứng khoán I. THÔNG TIN CÁ NHÂN CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN 04 Tên người nộp thuế . . 05 Mã số thuế 06 Địa chỉ . . . 07 Quận huyện . 08 Tỉnh thành phố . 09 Điện thoại . . 10 Fax . . . 11 Email . . . 12 Tên tổ chức cá nhân khai thay nếu có . 13 Mã số thuế 14 Địa chỉ . . 15 Quận huyện . 16 Tỉnh Thành phố . 17 Điện thoại . 18 Fax . 19 Email . 20 Tên đại lý thuế nếu có . 21 Mã số thuế 22 Hợp đồng đại lý thuế . II. THÔNG TIN TỔ CHỨC CÁ NHÂN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN Mã số Số Hợp đồng chuyển nhượng STT Họ và tên thuế CMND CCCD H Số Ngày tháng năm 2 ộ chiếu 23 24 25 26 27 28 III. THÔNG TIN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN HOẶC TỔ CHỨC NƠI CÁ NHÂN CÓ VỐN GÓP 29 Tên tổ chức phát hành . 30 Mã số thuế 31 Địa chỉ . . 32 Quận huyện . 33 Tỉnh Thành phố . 34 Điện thoại . 35 Fax . 36 Email . IV. CHI TIẾT TÍNH THUẾ Đơn vị tiền Đồng Việt Nam Mã chỉ STT Chỉ tiêu Số tiền tiêu I Thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp 1 Giá chuyển nhượng 37 2 Giá vốn của phần vốn góp chuyển nhượng 38 3 Chi phí chuyển nhượng 39 Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng vốn góp 4 40 40 37 38 39 5 Số thuế phải nộp 41 Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh 6 42 thuế hai lần 7 Số thuế còn phải nộp 43 41 42 43 II Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán 1 Giá chuyển nhượng 44 2 Số thuế phải nộp 45 Số thuế