Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 06/TNCN) được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Tờ khai thuế này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú. | Mẫu số 06 TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80 2021 TT BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Áp dụng đối với tổ chức cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn từ chuyển nhượng chứng khoán từ bản quyền từ nhượng quyền thương mại từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú từ kinh doanh của cá nhân không cư trú tổ chức cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú 01 Kỳ tính thuế Tháng . năm . Quý. năm . 02 Lần đầu 03 Bô sung ̉ lần thứ 04 Tên người nộp thuế . . 05 Mã số thuế 06 Địa chỉ . . 07 Quận huyện . 08 Tỉnh thành phố . 09 Điện thoại . 10 Fax . 11 Email . 12 Tên tổ chức khai thay nếu có . 13 Mã số thuế 14 Địa chỉ . 15 Quận huyện . 16 Tỉnh Thành phố . 17 Điện thoại . 18 Fax . 19 Email . 20 Tên đại lý thuế nếu có . . 21 Mã số thuế 22 Hợp đồng đại lý thuế Số .Ngày . Đơn vị tiền Đồng Việt Nam Mã chỉ Số phát Số luỹ STT Chỉ tiêu tiêu sinh kế I Thu nhập từ đầu tư vốn 1 Tổng số cá nhân có thu nhập 23 2 Tổng thu nhập tính thuế 24 3 Tổng số thuế thu nhập cá nhân TNCN đã khấu trừ 25 2 II Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán 1 Tổng số cá nhân có thu nhập 26 2 Tổng giá trị chuyển nhượng chứng khoán 27 3 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 28 III Thu nhập từ bản quyền nhượng quyền thương mại 1 Tổng số cá nhân có thu nhập 29 2 Tổng thu nhập tính thuế 30 3 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 31 IV Thu nhập từ trúng thưởng 1 Tổng số cá nhân có thu nhập 32 2 Tổng thu nhập tính thuế 33 3 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 34 V Doanh thu từ kinh doanh của cá nhân không cư trú 1 Tổng số cá nhân có thu nhập 35 2 Tổng doanh thu tính thuế trả cho cá nhân 36 3 Tổng số thuế đã khấu trừ 37 VI Thu nhập từ chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú 1 Tổng số cá nhân có thu nhập 38 2 Tổng giá chuyển nhượng vốn 39 3 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 40 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai. . .