“Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt! | PHÒNG GD amp ĐT LONG BIÊN Thứ năm ngày 18 tháng 5 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên . . MÔN TOÁN - LỚP 4 Lớp 4A. Năm học 2021 - 2022 Thời gian làm bài 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm Ký ghi rõ họ tên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 điểm Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện yêu cầu bài tập Câu 1 0 5 điểm Trong các số 1 764 4 954 7 897 15 376 chia hết cho cả 2 và 9 là A. 15 376 B. 7 897 C. 4 953 D. 1 764 Câu 2 0 5 điểm Phân số bằng phân số là A. B. C. D. Câu 3 0 5 điểm Trên bản đồ tỉ lệ 1 50 000 khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ đo được 8cm. Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là A. 4m B. 4000dm C. 40 000cm D. 4km 3 Câu 4 1 điểm Một lớp học có 30 học sinh trong đó số học sinh trai bằng số học sinh 5 cả lớp. a. Lớp học đó có số học sinh trai là A. 12 học sinh. B. 16 học sinh. C. 18 học sinh. D. 24 học sinh. b. Tỉ số giữa học sinh trai và học sinh gái là A. B. C. D. Câu 5 1 điểm Quan sát hình bên cho AC 6 cm BD 4cm điền phép tính kết quả B hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm a. Hình thoi ABCD có các cạnh bằng nhau là A C . b. Diện tích hình thoi ABCD là . D Câu 6 0 5 điểm Hãy ghi vào chữ Đ trước kết quả đúng và chữ S trước kết quả sai A. 62m2 5dm2 6205dm2 B. giờ 15 phút 95 phút PHẦN II TỰ LUẬN 6 điểm Bài 1 2 điểm Tính 5 7 2 4 9 3 1 a. . b. . c. - x . 4 6 3 9 8 2 4 . . . . . . . . . Bài 2 1điểm Tìm y 5 2 12 2 3 a y x y x b x y 7 7 14 9 9 . . . . . . . . 3 Bài 3 2 5 điểm Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 128m. Chiều rộng bằng 5 chiều dài. a Tính diện tích của thửa ruộng đó. b Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa cứ 1m2 thu được 5 kg thóc. Hỏi số thóc thu được là bao nhiêu Bài giải . . . . . . . . . Bài 4 0 5điểm Tính bằng cách thuận tiện 125 x 369 630 x 125 125 . . .