Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi. | THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN LÝ THUYẾT Ngữ pháp I. Câu điều kiện loại 1 Conditional type 1 Cấu trúc If S V V s es S will V nguyên thể Trong câu điều kiện loại I mệnh đề If ta chia thì HIỆN TẠI ĐƠN và mệnh đề chính ta chia thì tương lai đơn. - Cách sử dụng Dùng để giả định về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ If she comes I will go with her. Nếu cô ấy đến tôi sẽ đi với cô ấy. II. Câu điều kiện loại 2 Conditional type 2 Cấu trúc If S V-ed cột 2 S would should V nguyên thể Trong câu điều kiện loại II mệnh đề IF chia thì QUÁ KHỨ ĐƠN và động từ trong mệnh đề chính ta sử dụng cấu trúc would should động từ nguyên thể. - Cách sử dụng Dùng để giả định về một sự việc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ If they had a lot of money now they would travel around the world. Nếu bây giờ họ có nhiều tiền họ sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới. CHÚ Ý Trong câu điều kiện loại II nếu mệnh đề if sử dụng động từ to be ở thì quá khứ đơn thì ta chỉ sử dụng to be là were với tất cả các ngôi. Ví dụ If I were you I wouldn t stay at home now. Nếu tôi là bạn tôi sẽ không ở nhà bây giờ. Unit 8. English Speaking Countries Ngữ pháp Các thì hiện tại Present Tenses Thì Cấu trúc Dấu hiệu nhận biết Hiện tại đơn Với động từ thường Các trạng từ S V_s es O every day week month year Với động từ tobe in the morning afternoon evening S am is are O always usually often sometimes seldom rarely frequently Hiện tại tiếp S am is are V_ing now at the moment at the present at this time diễn O right now now Look Listen Hiện tại hoàn S have has V_PII just yet never ever already so far up to now 1 thành O since for recently lately gần đây until now up to present Unit 9. Natural Disasters Ngữ pháp I. Câu bị động Passive Voice Thì Cấu trúc câu chủ động Cấu trúc câu bị động Hiện tại đơn S V_s es S am is are V_PII VD People speak English here. VD English is spoken here. Ở đây mọi người nói tiếng Anh. Tiếng Anh được nói ở đây. Hiện .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
5    74    1    27-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.