Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nam Dương

“Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nam Dương” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. | Môn Tiếng Anh Khối 6 Bài kiểm tra giữa HK II I. Ma trận Cấu trúc Trắc nghiệm 5điểm .Tự luận 5 điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL I. Listening 4 4 8 1 0 2 0 II. Reading 5 5 10 1 25 1 25 2 5 III. Language 8 4 12 Focus 3 0 IV. Writing 10 10 2 5 2 5 Tổng 17 13 8 40 4 25 3 25 2 5 10 II. Nội dung đề. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II LỚP 6 TRƯỜNG THCS NAM DƯƠNG NĂM HỌC 2020 - 2021 Họ và tên . Môn Tiếng Anh Chương trình 10 năm. Lớp 6 . Thời gian làm bài 45 phút Không kể thời gian giao đề PART A LISTENING I. Listen and choose the correct answers. You will listen TWICE Unit 8- Skills 2- Listening- part 3 1point 1. Hai practices at the club three times a week. A. soccer B. chess C. judo 2. Alice likes ice skating. A. watching B. seeing C. doing 3. . is at Rosemarrick Lower Secondary school. A. Alice B. Bill C. Hai 4. Trung can play . A. the guitar B. the piano C. the drum II. Listen to the passages. Then write True T or False F Unit 8- skill 2 SENTENCES TRUE FALSE 1. Hai plays chess every Saturday. 2. Angry Birds is Bill s favorite game. 3. Alice doesn t like doing sports very much. 4. Trung is very good at playing football. PART B LANGUAGE FOCUS I. Choose the best answer A B C or D to complete the sentences 2points 1. Super cars will . water in the future. A. go by B. run at C. run on D. travel by 2. . draw on the walls and tables please. A. Do B. Don t C. Should D. Shouldn t 3. Don t phone Ann now. She . be having lunch. A. might B. can C. must D. has to 4. I . to Singapore three times. A. have gone B. have been C. went D. visited 5. I first . Melbourne in 2003. A. went B. have seen C. have gone D. visited 6. My brother can t swim . he s afraid of water. A. because B. but C. and D. so 7. There aren t . good films on TV at the moment. A. some B. any C. much D. a lot 8. They have been in love with each other . they were young. A. while B. until C. for D. since II. Supply the correct tense or form of the verbs in parentheses. 1point 1. I buy .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.