Bài giảng Kết cấu công trình xây dựng môi trường: Chương 2 - Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm

Bài giảng Kết cấu công trình xây dựng môi trường: Chương 2 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Tính chất kỹ thuật của đất; Các loại đất; Tính toán khối lượng đất đào; Phương pháp đào đất; Rủi ro trong công tác đất; Gia cố nền đất yếu; Chống sạt lở đất; Hạ mực nước ngầm. Mời các bạn cùng tham khảo! | 4 21 2020 LOGO 1 NỘI DUNG CHƯƠNG 2 v Tính chất kỹ thuật của đất v Các loại đất v Tính toán khối lượng đất đào v Phương pháp đào đất v Rủi ro trong công tác đất v Gia cố nền đất yếu v Chống sạt lở đất v Hạ mực nước ngầm 2 1 4 21 2020 TÍNH CHẤT KỸ THUẬT CỦA ĐẤT v Trọng lượng riêng của đất v Độ ẩm của đất v Độ dốc tự nhiên của mái đất v Độ tơi xốp v Lưu tốc cho phép 3 Trọng lượng riêng của đất v Công thức xác định v G là trọng lượng của mẫu đất thí nghiệm T kg. . v V thể tích của mẫu đất thí nghiệm m3 cm3. . v Tính chất v Trọng lượng riêng của đất thể hiện sự đặc chắc của đất. Đất có TLR càng lớn thì càng khó thi công công lao động chi phí để thi công càng cao. 4 2 4 21 2020 Độ ẩm v Gnước trọng lượng nước. v GW trọng lượng tự nhiên của đất. v Gkhô trọng lượng khô của đất. v Đất khô có độ ẩm W 30 . v Theo kinh nghiệm bốc đất lên tay nắm chặt lại rồi buông ra nếu Đất rời ra là đất khô Đất giữ được hình dạng nhưng tay không ướt là đất ẩm Đất dính bết vào tay hay làm tay ướt là đất ướt. 5 Độ dốc tự nhiên của mái đất 6 3 4 21 2020 Độ dốc tự nhiên v a góc của mặt trượt v H chiều sâu hố đào v B chiều rộng chân mái dốc hệ số mái dốc Độ dốc tự nhiên của đất phụ thuộc vào v Góc ma sát trong của đất. v Độ dính của những hạt đất. v Tải trọng tác dụng lên mặt đất. 7 Độ dốc tự nhiên v Cùng một loại đất nếu đào hai hố móng có độ sâu bằng nhau những hố móng có tải trọng tác dụng lên mái đất lớn hơn sẽ có hệ số mái dốc lớn hơn m2 gt m1 hay a2 lt a1 v Chiều sâu của hố đào. Càng đào sâu càng dễ gây sụt lở vì trọng lượng lớp đất ở trên mặt trượt càng lớn càng lớn. v Biết được độ dốc tự nhiên của đất ta mới đề ra biện pháp thi công phù hợp và có hiệu quả và an toàn. v Khi đào đất những hố tạm thời như các hố móng công trình các rãnh đường ống. thì độ dốc mái đất không được lớn hơn độ dốc lớn nhất cho phép của bảng sau 8 4 4 21 2020 Độ dốc cho phép Loại đất Độ dốc cho phép i h 1 5m h 3m h 5m Đất đắp 1 0 6 1 1 1 1 25 Đắp cát 1 0 5 1 1 1 1 Cát pha 1 0 75 1 0 67 1 0 85 Đất thịt 1 0 1 0 5 1 0

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.