Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt! | TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 6 GIỮA HỌC KÌ I NH 23 24 A. LÝ THUYẾT I. Vocabulary Unit 1 2 3 II. Grammar 1. Verb play do have study Noun - Được sử dụng với các danh từ chỉ hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà không liên quan tới trái bóng thường mang tính cá nhân và không mang tính cạnh tranh Ví dụ Do yoga tập yoga Do ballet múa ba-lê Do - Kết hợp với các danh từ diễn tả các hoạt động hằng ngày thường không tạo nên vật gì cụ thể không sáng tạo ra cái mới . Ví dụ do laundry giặt đồ do homework Aerobic exercises homework - Được sử dụng với danh từ chỉ môn thể thao liên quan tới trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu quả cầu môn thể thao đồng đội môn thể thao trò chơi có tính chất cạnh tranh. Ví dụ play Play football play tennis - Được sử dụng khi muốn chơi nhạc nhạc cụ. Ví dụ play music play the guitar the guitar football the violon the piano tennis Đứng trước các danh từ chỉ một môn học một lĩnh vực một đề tài nghiên cứu hoặc một loại bằng cấp nhằm diễn đạt việc ai đó nỗ lực học hoặc nghiên cứu một loại kiến thức nào đó. Ví dụ study English Study study vocabulary English Math Vietnamese Have Đứng trước các danh từ để diễn đạt ai đó sở hữu cái gì đó đang có. Ví dụ Have a car Đứng trước các danh từ để diễn tả một số hành động hay sự việc. Ví dụ have breakfast have a bath lesson lunch a teddy bear. 2. Present Simple tense. Thì hiện tại đơn Usage 1. Diễn tả một hành động hay một sự việc thường xảy ra. 2. Diễn tả một sự việc có thực xảy ra trong một thời gian dài. 3. Diễn tả một sự thật hay một chân lý thời nào cũng đúng. Dấu hiệu - always usually often not often sometimes occasionally never - everyday every week month year. mỗi . - on Mondays Sundays vào những ngày thứ hai CN Form Cấu trúc với động từ thường S V- infinitive Vs es - S don t doesn t V-infinitive W-H word Do Does S V-infinitive . 1. We go to school every morning except Sundays. 2. They live in Oxford. 3. The sun rises in the east. Cấu trúc với động

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
165    66    3    28-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.