Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt! | PHÒNG GD ĐT QUẬN GÒ VẤP KIỂM TRA CUỐI KÌ I - Năm học 2022 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra 22 12 2022 Đề có 4 trang Thời gian làm bài 90 phút Không kể thời gian phát đề Phần I. Trắc nghiệm khách quan. 3 0 điểm Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra. Ví dụ Câu 1 Em chọn phương án là câu A em sẽ ghi là Câu 1 A. Câu 1 Căn bậc hai số học của 81 là A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 Câu 2 Khẳng định nào sau đây đúng 5 I 3 A. B. ℚ C. 1 13 ℝ D. ℚ 7 Câu 3 Cho x 25 thì giá trị của x là A. x 25 hoặc x 25 B. x 25 C. x 5 hoặc x 5 D. x 25 Câu 4 Hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có BC 6cm. Khẳng định nào sau đây đúng A. D C 6 cm B. A D 6 cm C. CC 6 cm D. AD 6 cm Câu 5 Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở hình bên. Hỏi mặt bên DFCA là hình gì A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. Câu 6 Trong hình vẽ bên tia phân giác của góc BAC là A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AI. D. Tia IA. Câu 7 Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m . đường thẳng song song với đường thẳng m. Hãy điền vào chỗ . để được khẳng định đúng. A. có nhiều hơn một B. có vô số C. chỉ có một D. không có Câu 8 Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ lệ phần trăm sở thích ăn trái cây của 100 học sinh lớp 7. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh thích ăn bưởi A. 40 học sinh B. 20 học sinh C. 10 học sinh D. 25 học sinh Câu 9 Giá trị của 9801 là B. 4900 5 C. 99 D. 99 Câu 10 Một hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật có kích thước của đáy là 5cm 4cm và chiều cao hộp sữa là 11cm. Thể tích của hộp sữa này là A. 220 cm2 B. 220 cm3 C. 198 cm3 D. 198 cm2 ̂2 600 . Số đo Câu 11 Cho hình vẽ bên biết m n và ̂2 là A. 1100 B. 1200 C. 600 D. 1000 Câu 12 Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Phần II. Tự luận. 7 0 điểm 13 Bài 1 0 5 điểm Tìm số đối của các số sau 703. 5 Bài 2 0 5 điểm Viết giả thiết kết luận của định lí

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.