Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt! | TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH Full name . Class . ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 LỚP 8 NĂM HỌC 2023 2024 A. LÝ THUYẾT I. UNIT 1 VERBS OF LIKING DISLIKING GERUNDS TO INFINITIVES - Love like hate prefer V- ing To infinitives She loves going out with her friends She loves to go out with her friend. - Adore enjoy fancy mind dislike detest V- ing He enjoysreading novel in his free time. Note - Động từtậncùngbằng e bỏ - e thêming. ride gt riding. - Động từtậncùngbằng 1 phụâm đứngtrướclà 1 nguyênâm U E O A I gấpđôiphụâmcuốirồithêming. swim gt swimming - Các cụmtừđikèmvớigiớitừđểchỉsựyêuthích be fond of be keen on be crazy about be interested in be into V- ing Khi muốndùngcáccụmtừtrênđểdiễntảsựkhôngthích chúng ta thêmnotvàosauđộngtừbe. - I m not crazy about surfing the net. II. UNIT 2 COMPARATIVE FORMS OF ADVERBS Form - Short Adv trạngtừcó 1 âmtiết S V adv er than Noun Pronoun They work harder than me. - Long Adv trạngtừcótừ 2 âmtiếttrởlênvàthườngtậncùng - ly S V more less adv than Noun Pronoun My friend did the test more carefully than me. Một sốtínhtừ trạngtừbất qui tắc good well better bad badly worse little less many much more far - farther further late later old older elder early earlier III. UNIT 3 SIMPLE SENTENCES AND COMPOUND SENTENCES 1. Simple sentences Một câuđơngồmmộtmệnhđềđộclập. Minh has some problems with his schoolwork. Câuđơncóthểcónhiềuhơnmộtchủtừhoặcnhiềuhơnmộtđộngtừ nhưngchỉdiễnđạtmột ý chínhduynhất. - My friends and I joined a sports competition last year. 1 - Smith ate noodles and drank coffee. 2. Compound sentences Một câughép bao gồmhai hay nhiềumệnhđềđộclập vàchúngđượcliênkếtbởi A coordinating conjunction mộttừnối for bởivì and và but nhưng or hoặc so vìvậy Mệnhđề 1 SO FOR AND BUT OR mệnhđề 2. Mai bought many books for she likes reading. A conjunctive adverb mộttrạngtừliênkết however tuynhiên therefore vìvậy otherwise ngượclại Mệnhđề1 HOWEVER THEREFORE OTHERWISE mệnhđề 2. Mark is hard-working therefore he .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.