Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. xin gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi. | UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG ANH 6 Năm học 2023 - 2024 A. THEORY I. Comparative adjectives smaller more expensive 1. Short adj Tính từ ngắn Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết Eg - big cold hot tall . Mẫu câu S to be adj er than noun danh từ pronoun đại từ Eg - Hoa is taller than I am. I m not as tall as Hoa is . me. - It was colder yesterday than it is today. Lưu ý Những tính từ kết thúc là một phụ âm trước khi thêm er phải gấp đôi phụ âm cuối. Eg big - bigger hot - hotter Những tính từ kết thúc là e chỉ thêm r Eg - large - larger Những tính từ 2 âm tiết kết thúc là y được biến đổi như sau Eg - happy - happier - pretty - prettier - lazy - lazier 2. Long adj tính từ dài Tính từ dài là tính từ có 2 âm tiết trở lên Eg tired expensive difficult interesting . Mẫu câu S to be more long adj than noun danh từ pronoun đại từ Eg - They are more tired than us. We are not as tired as them. - This exercise is more difficult than that one. 3 Irregular Adj Bất qui tắc - good - better - bad - worse - far - farther further xa - much - more - many - more - little - less ít Eg His English is better than mine. My English isn t as good as his. II. Countable and Uncountable nouns. 1. Danh từ đếm được countable nouns . Ex book student . 2. Danh từ không đếm được uncountable nouns Ex water grass information . Tất cả các danh từ đếm được countable nouns đều có thể dùng ở số nhiều và khi ở số ít thường có mạo từ a hoặc an đứng trước. Các danh từ riêng proper nouns thường dùng ở số ít nhưng đôi khi cũng có thể dùng ở số nhiều. Ex The Smiths gia đình Smith There are three Davids in my class. III. Modal verb Must mustn t. 1. Must Form S must V S mustn t V Eg You must work hard. Anh phải làm việc chăm IV. MODAL VERB Should Shouldn t for advice 1. Form S should V S shouldn t should not V Should S V 2. The use Dùng trong lời khuyên Eg - You should drink milk. - You shouldn t smoke. V. SOME AND ANY FOR AMOUNT VI. PRESENT SIMPLE AND PRESEN .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.