Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, giới thiệu đến các bạn ‘Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ninh Hòa’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 THỊ XÃ NINH HÒA MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài 90 phút Không tính thời gian phát đề Bài 1. 2 00 điểm Tính giá trị các biểu thức Không dùng máy tính cầm tay 2 5 2 1 A 9 4 2 B 18 8 5 . 5 3 C 4 11 2 11 Bài 2. 2 00 điểm x x x 1 1 Rút gọn biểu thức D 1 với x 0 x 1 x 1 x 2 Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 4 9 x 45 m và chiều rộng là 25 x 125 m với x 5. Tính diện tích khu vườn biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 14 m . Bài 3. 2 00 điểm Cho hàm số y x 4 có đồ thị là đường thẳng d . 1 Vẽ đường thẳng d trong mặt phẳng tọa độ Oxy. 2 Tìm các giá trị của m để đường thẳng d y 3 m x m2 với m 3 cắt đường thẳng d tại điểm có hoành độ bằng 2 lần tung độ. Bài 4. 3 00 điểm Cho đường tròn O R đường kính AB lấy điểm M thuộc đường tròn O sao cho AM R. Tiếp tuyến tại A của đường tròn O cắt tia BM tại điểm E. 1 Chứng minh AMB vuông và suy ra R2. 2 Gọi D là trung điểm của AE. Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn O . 3 Trên tia EB lấy điểm F sao cho EF EA kẻ MH AB H AB . Chứng minh ba đường thẳng AF MH OD đồng quy. Bài 5. 1 00 điểm Một người quan sát đứng cách một tòa nhà 25m điểm C . Góc nâng từ mắt người quan sát điểm D đến đỉnh tòa nhà điểm A là 360. 1 Tính chiều cao AH của tòa nhà làm tròn đến mét . Biết khoảng từ chân đến mắt người quan sát là 1 6 m. 2 Nếu người quan sát đi thêm 5m nữa đến vị trí E nằm giữa C và H. Tính số đo góc nâng từ điểm F đến đỉnh tòa nhà. kết quả làm tròn đến độ . Học sinh khi làm bài 5 không phải vẽ lại hình -Hết- Đề có 01 trang. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm Đề kiểm tra HKI năm học 2022-2023 môn Toán lớp 9 -1- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I THỊ XÃ NINH HÒA NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 9 Bài Đáp án Điểm Tính giá trị các biểu thức A 9 4 1 00 Ta có A 3 2 mỗi ý đúng ghi 0 25 0 50 1 0 50 Vậy A 1. 2 Tính giá trị các biểu thức B 18 8 . 5 0 50 5 2 Tacó B .5 3 2 2 2 2 0 25 5 B 3 2 1 2 0 . Vậy B 0 0 25 5 2 Tính giá