Phần 1 cuốn sách "Nghiên cứu sinh học cơ thể người và động vật" trình bày các nội dung: Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu; cấu trúc hiển vi của cơ thể, hệ thần kinh, hệ thụ cảm, hệ vận động. | Đ Ạ I H Ọ C Q U Õ C G I A H A N Ộ I T R Ị N H H Ữ U H Ằ N G C h ủ b i ê n T R Ầ N C Ô N G Y Ê N SINH HỌC ca THỂ OỘNG VẬT In lần th ứ h a i có sửa c h ữ a và b ổ su n g N H À X U Ấ T B Ả N Đ Ạ I H Ọ C Q U Ố C G I A H À N Ộ I M Ụ C L Ụ C Lời nói đ ầ u . 1 Bài mở đầu. Dối tượng nội đung và phương pháp n g h iên c ứ u .2 1. Đối tượng nội d u n g .2 2. Phương pháp nghiên c ứ u . 3 C h ư ơ n g I. C ấ u t r ú c h i ể n vi c ủ a cơ t h ế .4 1. N hập m ô n . . 4 . N hững luận điểm định . Nguồn gốc và phân loại các mô. 6 2. Biểu m ô .8 . Nguồn gốc và p hân b ô . 8 . Đặc điếm cấu tạo và chức n à n g .8 . Phân loại và mô t ả .9 3. Mỏ liên k ê t . 13 . Nguồn gốc phân bô quot và chức n ă n g . 13 . Đặc điểm cấu t ạ o .14 . P h â n loại và mô t ả . 15 4. Mô c ơ .21 . Nguồn gốc phân bố và đặc điểm chung. 21 . P h â n loại và mô t ả .22 5. Mô th ầ n k i n h . 25 . Nguồn gốc và ph ân bô quot .25 . Đặc điểm cấu tạo và chức n â n g .26 . Mô t ả . 28 C h ư ơ n g II. Hệ t h ầ n k i n h . 32 1. Sự tiến hóa của hệ th ầ n k i n h . 32 . Cấu tạo m ạng lưới. 32 . Cấu tạo dạng chuỗi hay hạch. 33 . Cấu tạo dạng ố n g .34 . Dạng cảu tạo có nao bộ hoàn c h i n h . M 2. Cấu tạo đại cương của hệ thần k i n h . . Ỉ6 . Bộ p h ậ n th ầ n kinh tru n g ư ớ ng. . . Ui . Bộ p h ậ n th ẩ n kinh ngoại b i ê n . . 16 3. T ế b à o th ầ n kinh . M . T ế bào th ầ n kình và đơn vị cấu IIúc của hệ than k i n h . M . Dây th ầ n k i n h . 10 . S y n a p .II 4. Xung th ầ n kinh và sự lan truyền xung. 12 . Xung t h a n k i n h . 12 . Sự lan truyển x u n g . 15 5. Tính c h ất ch u n g của hệ thần k i n h . . 17 6. Nguyên tắc h o ạt động của hệ thần k in h . . .18 . Nguyên tắc phàn x ạ . 18 . Nguyên tắc điều khiển b ắt chéo. 52 . Nguyên tắc con đường chung cuối . Nguyên tắc điểm ưu th ế . 52 7. Phương ph áp nghiên cứu chức năng hệ thần k in h .53 . Phương pháp lâm s à n g .5 j . Phương phá p cắ t b ỏ . 53 . .