Hệ thống bài tập trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp

Để giúp ích cho việc học tập, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Hệ thống bài tập trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau về chuyên đề mệnh đề và tập hợp giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong học tập. | TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG _ T x y 26 x 5 y 2000 Q x y 5 x 26 y 2000 T Q - CHUYÊN ĐỀ MỆNH ĐỀ TẬP HỢP KẾT HỢP 3 BỘ SÁCH GIÁO KHOA HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỆNH ĐỀ TẬP HỢP CƠ BẢN MỆNH ĐỀ P1 P6 CƠ BẢN TẬP HỢP P1 P6 VẬN DỤNG CAO MỆNH ĐỀ TẬP HỢP P1 P6 THÂN TẶNG TOÀN THỂ QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRÊN TOÀN QUỐC CREATED BY GIANG SƠN FACEBOOK GACMA1431988@ GMAIL TEL 0333275320 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH THÁNG 10 2022 1 MỆNH ĐỀ LỚP 10 THPT LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN P1 _ Câu 1. Mệnh đề x x 3 x 2 0 được mô tả là 2 2 A. Mọi số thực x đều là nghiệm của phương trình x 3 x 2 0 . 2 B. Có ít nhất một số thực x thỏa mãn x 3 x 2 0 . 2 C. Có duy nhất một số thực x là nghiệm phương trình x 3 x 2 0 . 2 D. Nếu x là số thực thì x 3 x 2 0 . Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề x x 1 0 là 2 A. x x 1 0 B. x x 1 0 2 2 C. x x 1 0 D. x x 1 0 2 2 Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề chứa biến 2 A. x 1 5 x 2 B. Bình thuộc tỉnh Thái Bình. C. x 2 6 D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Câu 4. Mô tả mệnh đề x x 1993 . 2 A. Bình phương của mỗi số thực bằng 1993. B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 1993 C. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 1993 2 D. Nếu x là số thực thì x 1993 Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng A. Con thì thấp hơn cha B. C. Tổng hai cạnh của tam giác luôn lớn hơn cạnh thứ ba D. Cô ấy học giỏi không Câu 6. Cho các khẳng định Thành phố Hồ Chí Minh là tên mới của thành phố Sài Gòn Gia Định từ năm 1976. Trương Định chống lại lệnh bãi binh tại Nam Kỳ của vua Tự Đức. Sông Trà Lý chảy qua thành phố Thái Bình. Việt Nam có 63 tỉnh thành phố thời điểm 2020. Số mệnh đề là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề x x x 1 0 . 2 A. x x x 1 0 B. x x x 1 0 2 2 C. x x x 1 0 D. x x x 1 0 2 2 Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng A. x x x 1 0 B. x x 5 x 4 0 2 2 C. x 2 gt 7 D. x x 1 x 2 10 0 Câu 9. Khẳng định nào sau đây là mệnh đề sai A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.