Những con đường hình thành thuật ngữ thời trang trong tiếng Việt

Bài viết Những con đường hình thành thuật ngữ thời trang trong tiếng Việt tập trung tìm hiểu đặc điểm của từng con đường hình thành thuật ngữ, để thấy rằng những con đường này đã góp phần làm đa dạng và phong phú hệ thuật ngữ thời trang trong tiếng Việt. | VĂN HÓA - NGHỆ THUẬT THE WAYS FORMING FASHION TERMINOLOGIES IN VIETNAMESE Hoang Thi Huea Le Thi Huongb a Thanh Hoa University of Culture Sports and Tourism Email hoangthihue@ b Thanh Hoa University of Culture Sports and Tourism Email lethihuong@ Received 04 11 2021 Reviewed 09 11 2021 Revised 10 11 2021 Accepted 15 11 2021 Released 20 11 2021 Based on the surveyed data the paper analyzed the ways forming fashion terminologies in Vietnamese. As a result fashion terminologies in Vietnamese are formed by the four ways namely terminologization using the existing forms direct borrowing from other languages and interdisciplinary borrowing. Each of the four ways has been clarified in terms of its characteristics to state how fashion terminologies in Vietnamese have been enriched and diversified. Key words The way forming terminologies Fashion terminology Vietnamese 1. Đặt vấn đề Trong tất cả các ngôn ngữ trên thế giới việc hình thành các thuật ngữ đều bắt nguồn từ hai nguồn vốn từ ngữ chính ngôn ngữ dân tộc và ngôn ngữ vay mượn. Theo cách hiểu của chúng tôi con đường hình thành thuật ngữ là các phương hướng để xây dựng thuật ngữ. Mỗi con đường hình thành có các phương thức cấu tạo thuật ngữ khác nhau. Tuy nhiên do đặc điểm của mỗi ngôn ngữ nên các con đường hình thành hệ thuật ngữ của ngôn ngữ này so với hệ thuật ngữ của ngôn ngữ khác cũng có điểm tương đồng và khác biệt nhất định. 2. Tổng quan nghiên cứu Từ thập niên 1980 các nhà Việt ngữ đã đưa ra những phân tích cụ thể về con đường hình thành và phát triển thuật ngữ khoa học tiếng Việt. Trong bài viết Về sự hình thành và phát triển của thuật ngữ tiếng Việt 1983 tác giả Hoàng Văn Hành cho rằng Thuật ngữ tiếng Việt được hình thành từ ba con đường cơ bản 1 Thuật ngữ hóa từ thông thường 2 Cấu tạo những thuật ngữ tương ứng với những thuật ngữ nước ngoài bằng phương thức sao phỏng 3 Mượn nguyên thuật ngữ nước ngoài thường là những thuật ngữ có tính quốc tế 5 tr. 123 . 13 VĂN HÓA - NGHỆ THUẬT Tuy .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.